Từ điển Thiều Chửu
驍 - kiêu
① Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng 驍將.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驍 - kiêu
Con ngựa tốt, cao sáu thước ta — Dáng ngựa lồng lên, không chịu bị sai khiến — Vẻ dũng mãnh — Kheo khoang, hợm mình — Dùng như chữ Kiêu 驕.